Thuộc tính
Máy biến áp EP10 có nhiều tỷ số vòng dây, trải rộng trên nhiều mức điện áp và tần số hoạt động, cho phép nó đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau. Nó phù hợp để sử dụng trong các bộ nguồn chuyển đổi chế độ, bộ biến tần và các hệ thống chuyển đổi năng lượng khác.
Máy biến áp này mang lại hiệu suất nhiệt vượt trội, độ thấm từ cao và được thiết kế để giảm thiểu tổn thất lõi. Với các tùy chọn lắp đặt khác nhau như xuyên lỗ, gắn trên bề mặt và dây dẫn bay, máy biến áp EP10 có thể dễ dàng tích hợp vào nhiều thiết kế khác nhau.
Máy biến áp được công nhận UL/cUL và tuân thủ RoHS, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất về chất lượng và an toàn. Nó cũng không chứa chì và thân thiện với môi trường, lý tưởng cho các thiết kế xanh và bền vững.
Nhìn chung, máy biến áp EP10 là một bộ phận đáng tin cậy, hiệu quả và có khả năng tùy biến cao, dễ dàng áp dụng trong nhiều ứng dụng điện tử. Kích thước nhỏ gọn, EMI thấp và hiệu suất cao khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư và nhà thiết kế đang tìm kiếm máy biến áp chất lượng cao cho thiết kế của họ.
tham số
● Biến áp Flyback cho các ứng dụng PoE.
● Đáp ứng Tiêu chuẩn IEEE 802.3af (PoE).
● Hoạt động ở chế độ điều kiện với đầu vào 9V-72V.
● Lõi bị mất điện rất thấp khi sử dụng tần số hoạt động lên tới 300KHz.
● Khả năng chịu nhiệt hàn Tối đa ba lần nung lại trong 40 giây ở +250°C, các bộ phận được làm nguội về nhiệt độ phòng giữa các chu kỳ.
● Mức độ nhạy cảm với độ ẩm (MSL) 1 .
● Đầu cuối RoHS thiếc-bạc-đồng trên thiếc trên niken trên đồng phos.Các đầu cuối khác có sẵn với chi phí bổ sung.
● Nhiệt độ hoạt động -40°C đến +85°C. (Bao gồm cả việc tăng nhiệt độ cuộn dây do nhiệt tự sinh ra).
● Nhiệt độ bảo quản -40°C đến +125°C.
● Trọng lượng 4,0 g.
A | 10,5 ± 0,5 |
B | tối đa 13,00 |
C | tối đa 12,00 |
D | 15,24tối đa |
E | 1,05±0,1 |
F | 0,12 tối đa |
G | 2,50±0,2 |
H | 0,70±0,1 |
J | 2,10±0,2 |
L | 1,27±0,2 |
K | 2,50±0,2 |
I | 10,67±0,2 |